Bảng tra trọng lượng thép xây dựng mới nhất hiện nay

bảng tra trọng lượng thép xây dựng pomina

Trọng lượng thép xây dựng có ý nghĩa đặc biệt ?

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam

STT Chủng loại Trọng lượng ( kg / cây ) Đơn giá ( VNĐ )
Theo kg Theo cây
1 Thép cuộn phi 6
2 Thép cuộn phi 8
3 Thép cây phi 10 7.22 14.900 109.744
4 Thép cây phi 12 10.39 15.200 154.811
5 Thép cây phi 14 14.16 14.900 210.984
6 Thép cây phi 16 18.49 14.900 275.501
7 Thép cây phi 18 23.4 14.900 348.660
8 Thép cây phi 20 28.9 14.900 430.610
9 Thép cây phi 22 34.87 14.900 519.563
10 Thép cây phi 25 45.05 14.900 671.245
11 Thép cây phi 28 56.63 14.900 843.787
12 Thép cây phi 32 78.83 14.900 1.100.067

 Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

Sản phẩm Đường kính danh nghĩa Mét / cây Khối lượng / mét Khối lượng / cây Số cây / Bó Khối lượng / Bó ( tấn )
TR 19 19 11.7 2.25 26.33 100 2.633
TR 22 22 11.7 2.98 34.87 76 2.650
TR 25 25 11.7 3.85 45.05 60 2.702
TR 28 2 11.7 4.84 56.63 48 2.718
TR 32 32 11.7 6.31 73.83 36 2.657
TR 35 34.9 11.7 7.51 88.34 30 3.650

 Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát

STT Chủng loại Số cây / bó Đơn trọng ( kg / cây ) Chiều dài ( m / cây )
1 Thép thanh vằn D10 384 7.22 11.7
2 Thép thanh vằn D12 320 10.39 11.7
3 Thép thanh vằn D14 222 14.16 11.7
4 Thép thanh vằn D16 180 18.49 11.7
5 Thép thanh vằn D18 138 23.40 11.7
6 Thép thanh vằn D20 114 28.90 11.7
7 Thép thanh vằn D22 90 34.87 11.7
8 Thép thanh vằn D25 72 45.05 11.7
9 Thép thanh vằn D28 57 56.63 11.7
10 Thép thanh vằn D32 45 73.83 11.7

 Bảng trọng lượng thép Pomina

bảng tra trọng lượng thép xây dựng pomina

Xem báo giá thép xây dựng hôm nay

Bảng tra trọng lượng thép i

Kích thước thép hình i thông dụng và độ dày tiêu chuẩn .

H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 55 4.5 6.5 6 9.46
120 64 4.8 6.5 6 11.50
150 75 5 7 12 14
198 99 4.5 7 12 18,2
200 100 5,5 8 12 21,3
250 125 6 9 12 29,6
298 149 5.5 8 12 32
300 150 6,5 9 12 36,7
346 174 6 9 12 41,4
350 175 7 11 12 49,6
396 199 7 11 12 56,6
400 200 8 13 12 66
446 199 8 13 12 66,2
450 200 9 14 12 76
496 199 9 14 12 79,5
500 200 10 16 12 89,6
500 300 11 18 12 128
596 199 10 15 12 94,6
600 200 11 17 12 106
600 300 12 20 12 151
700 300 13 24 12 185
800 300 14 26 12 210
900 300 16 28 12 240

Cần tham khảo thêm: bảng tra trọng lượng thép hình đầy đủ

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Qui cách Độ dày Kg/cây
Thép hộp vuông 12 × 12 1.0 1kg70
Thép hộp vuông 14 × 14 0.9 1kg80
1.2 2kg55
Thép hộp vuông (16 × 16) 0.9 2kg25
1.2 3kg10
Thép hộp vuông (20 × 20) 0.9 2kg70
1.2 3kg60
1.4 4kg70
Thép hộp vuông (25 × 25) 0.9 3kg30
1.2 4kg70
1.4 5kg90
Thép hộp vuông (30 × 30) 0.9 4kg20
1.2 5kg50
1.4 7kg00
1.8 9kg20
Thép hộp vuông (40 × 40) 1.0 6kg20
1.2 7kg40
1.4 9kg60
1.8 12kg00
2.0 14kg20
Thép hộp vuông (50 × 50) 1.2 9kg60
1.4 12kg20
1.8 15kg00
2.0 18kg00
Thép hộp vuông (75 × 75) 1.4 18kg20
1.8 22kg00
2.0 27kg00
Thép hộp vuông (90 × 90) 1.4 22kg00
1.8 27kg00
2 31kg
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9 2kg60
1.2 3kg60
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9 4kg30
1.2 5kg50
1.4 7kg00
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9 5kg20
1.2 7kg20
1.4 9kg10
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9 6kg30
1.2 8kg50
1.4 10kg80
1.8 14kg00
2.0 16kg80
Thép hộp mạ kẽm (30 × 90) 1.2 11kg50
1.4 14kg50
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.2 11kg40
1.4 14kg40
1.8 18kg00
2.0 21kg50
Sắt hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2 14kg40
1.4 18kg20
1.8 22kg00
2.0 27kg00
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4 22kg00
1.8 27kg00
2.0 32kg50

 Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.

Bảng tra trọng lương thép tròn

trọng lượng riêng của thép tròn

Khối lượng riêng của thép là gì ?

Như chúng ta đã biết, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3, nếu đối ra tấn sẽ là 7,85 tấn/m3. Điều này có nghĩa là cứ 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.

Trọng lượng riêng của thép là gì ?

Ta có công thức tính trọng lượng riêng như sau:

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81.

Khối lượng riêng có đơn vị tính  KG (kilogam)

Trọng lượng riêng có đơn vị tính  N/m3 (Niuton trên mét khối)

Công thức tính khối lượng thép xây dựng

Công thức tính khối lượng thép xây dựng:

M = pi x d2 x 7850 / 4 / 1.000.000 hay M = d2 x 0.00616

Trong đó:

+ M: trọng lượng cây thép 1 m dài

+ Pi = 3.14

+ D là đường kính thanh thép được tính theo mặt cắt của tiết diện

+ 7850 là trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị là kg / mét khối

Thông tin cần biết về thép xây dựng

Tỷ trọng thép xây dựng

Tỷ trọng thép xây dựng phụ thuộc vào từng loại thép là khác nhau. Dưới đây là tỷ trọng thép cuộn, thép vằn và thép tròn.

Đường kính danh nghĩa Thiết diện danh nghĩa Đơn trọng
Thép cuộn Thép vằn Thép tròn
5.5 23.76 0.187
6 28.27 0.222
6.5 33.18 0.26
7 38.48 0.302
7.5 44.19 0.347
8 50.27 0.395
8.5 56.75 0.445
9 63.62 0.499
9.5 70.88 0.557
10 10 10 78.54 0.617

Công thức, cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

 Công thức quy đổi trọng lượng một cây thép xây dựng từ cây sang kg như sau:

m = ( 7850 x L x 3.14 x d2 ) / 4

Cụ thể:

m là trọng lượng cây thép xây dựng tính theo kg

L là chiều dài cây thép, thường là 11.7

7850 là trọng lượng cho 1 m khối thép

d là đường kính cây thép mét. Thường là đường kính được tính là milimet và trước khi tính thì ta cần đổi milimet sang mét.

Định mức thép xây dựng

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng thép để tạo nên thành phẩm là gì mà có mức định mức khác nhau. Sau đây là công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh và thép tấm.

Công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh

DM btpth = ( q x L ) / ( ktd x n )

Ktd = ( L – lh ) / L = ( lbtp x n ) / L : hệ số sử dụng

DM btpth : định mức thép cho 1 chi tiết bán thành phẩm ( kg )

q : trọng lượng tính cho 1 m dài

L: chiều dài thanh thép

Lbtp : chiều dài 1 chi tiết bán thành phẩm

Lh : chiều dài hao hụt

Công thức tính định mức vật liệu cho thép tấm

F bán thành phẩm = F1 + F2 +F3 +… + Fn

Hệ số sử dụng của tấm thép là: kt = F bán thành phẩm : F tấm sao cho <= 1.

Trong đó F bán thành phẩm là tổng diện tích bán thành phẩm cắt được trong 1 tấm thép. F tấm là diện tích tấm thép.

Trong trường hợp tấm thép không sử dụng hết, chỉ để cắt cho 1 số chi tiết thì hệ số sử dụng của tấm thép sẽ bằng: kt = F bán thành phẩm : ( F tam – Fc ) <=1. Trong đó Fc là diện tích tấm thép còn lại.

Định mức vật liệu cho 1 bán thành phẩm là :

DM bán thành phẩm = ( F bán thành phẩm x δ x γ ) : kt

Với δ là bề dày tấm thép và γ là trọng lượng đơn vị.

Câu hỏi thường gặp về trọng lượng thép xây dựng

Tiêu chuẩn thép xây dựng ?

Bộ tiêu chuẩn thép xây dựng đang được áp dụng phổ biến hiện nay:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.
  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08.
  • Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997

1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu ?

Ở đây nói đến thép cây (thép thanh vằn) trong xây dựng. Thường thì trọng lượng 1 cây thép xây dựng phụ thuộc vào độ dày của nó sẽ giao động từ 7,22 kg/cây đến 77,83 kg/cây. Bạn có thể xem chi tiết phía trên

chiều dài 1 cây thép xây dựng là bao nhiêu ?

Chiều dài tiêu chuẩn 1 cây thép xây dựng là 11,7 mét.

1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây ?

Cái này tùy vào quy cách bó thép của các hãng thép khác nhau. Dao động từ vài chục đến vài trăm cây. Bạn cũng có thể tham khảo chi tiết phía trên, chúng tôi có đề cập tới mỗi bó thép có bao nhiêu cây của từng hãng.

Trên đây là toàn bộ thông tin cơ bản về thép xây dựng, trọng lượng thép xây dựng mà bạn cần biết khi lập dự toán công trình.

Tư vấn, so sánh các loại thép xây dựng hiện nay

 0901 848 828  0982 782 789  02866 833 633  0901 699 222  0963 699 222