Thép hộp vuông hiện đang là một trong những sản phẩm được sử dụng phổ biến hiện nay đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng do đó thông tin về sản phẩm cũng như giá thép hộp vuông các loại đang là vấn đề được quan tâm hàng đầu.
Để hiểu rõ hơn về thép hộp vuông cũng như kinh nghiệm mua thép hộp vuông các loại sau đây chúng ta cùng tìm hiểu thêm thông tin trong bài viết này.
Thông tin về thép hộp vuông đen, thép hộp vuông mạ kẽm
1/ Thép hộp vuông là gì?
Thép hộp vuông là sản phẩm thép hộp được thường được chế tạo bởi nguyên liệu thép tấm, có cấu tạo hình vuông, ruột rỗng, thân trụ. Sản phẩm có độ dày thành thép, trọng lượng mỗi cây tuân thủ theo tiêu chuẩn nhất định với đặc trưng về khả năng chịu lực, chịu nhiệt và độ bền cao. Sản phẩm thép hộp vuông thường được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, nội thất và nhiều lĩnh vực khác.

2/ Thông số kỹ thuật thép hộp vuông
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Kích thước | Thông thường từ 12x12mm đến 90x90mm |
2 | Độ dày | 0.8 – 4.0 mm |
3 | Trọng lượng | 2.41 – 64.21 mm |
4 | Dung sai | ± 5% |
5 | Chiều dài | 6m, 12m,… |
6 | Xuất xứ | Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam… |
3/ Thép hộp vuông có ưu điểm gì?
- Cấu tạo thành dày đảm bảo về độ bền chắc khi thi công
- Trọng lượng nhẹ do thép hộp vuông có cấu tạo ruột rỗng, dễ vận chuyển, sử dụng
- Bề mặt nhẵn, sáng bóng tăng tính thẩm mỹ
- Khả năng chịu lực, chịu nhiệt cao, tính chống ăn mòn tốt
- Sản phẩm có tính dẻo, dễ uốn nắn, định hình
- Tính ứng dụng cao
- Đa dạng mẫu mã chủng loại phù hợp với các công trình khác nhau
- Ít chi phí bảo hành, dễ dàng kiểm tra đánh giá

4/ Ứng dụng của thép hộp vuông hiện nay
Hiện nay, thép hộp vuông được ứng dụng nhiều nhất vẫn là lĩnh vực xây dựng. Trong lĩnh vực này, người ta sử dụng thép hộp vuông làm giàn giáo, khung xương, sườn mái cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Ngoài ra, nhờ các ưu điểm vượt trội mà chúng còn được ứng dụng trong các lĩnh vực khác như:
- Trong ngành nội thất: Ứng dụng làm cầu thang, tủ, bàn ghế…
- Trong lĩnh vực cơ khí: Chế tạo máy móc thiết bị, làm khung xe…
- Trong lĩnh vực khác: Hệ thống thang máy, ống dẫn,…
5/ Quy cách kích thước thép hộp vuông
Quy cách thép hộp vuông (cạnh x cạnh) |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg/cây) |
14 x 14 | 1.0 | 2.41 |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
16 x 16 | 1.0 | 2.79 |
1.1 | 3.04 | |
1.2 | 3.29 | |
1.4 | 3.78 | |
20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.20 | |
1.4 | 4.83 | |
1.5 | 5.14 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 | 1.0 | 4.48 |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.5 | 6.56 | |
1.8 | 7.75 | |
2.0 | 8.52 | |
30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2.0 | 10.40 | |
2.3 | 11.80 | |
2.5 | 12.72 | |
40 x 40 | 0.8 | 5.88 |
1.0 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.5 | 10.80 | |
1.8 | 12.83 | |
2.0 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
2.5 | 17.43 | |
2.8 | 19.33 | |
3.0 | 20.57 | |
50 x 50 | 1.1 | 10.09 |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.5 | 13.62 | |
1.8 | 16.22 | |
2.0 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.60 | |
3.0 | 26.23 | |
3.2 | 27.83 | |
60 x 60 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2.0 | 21.70 | |
2.3 | 24.80 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3.0 | 31.88 | |
3.2 | 33.86 | |
75 x 75 | 1.5 | 20.68 |
1.8 | 24.69 | |
2.0 | 27.34 | |
2.3 | 31.29 | |
2.5 | 33.89 | |
2.8 | 37.77 | |
3.0 | 40.33 | |
3.2 | 42.87 | |
90 x 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | |
2.0 | 33.01 | |
2.3 | 37.80 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.70 | |
3.0 | 48.83 | |
3.2 | 51.94 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4.0 | 64.21 |
Các loại thép hộp vuông được sử dụng phổ biến hiện nay
Hiện nay, trên thị trường có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông được sử dụng phổ biến là thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm.
1/ Thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen là sản phẩm có lớp ngoài nguyên bản từ tấm thép, bề mặt làm nhẵn, sáng bóng, thông thường giữ nguyên đưa ngay vào sử dụng. Thép hộp vuông đen thường được sử dụng các lĩnh vực như xây dựng, nội thất, cơ khí…thường có màu đen hay xanh đen.
Ưu điểm:
- Tính dẻo cao, dễ định hình uốn cong
- Khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, độ bền cao
- Đa dạng kích thước mẫu mã
- Giá thành rẻ hơn so với sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm
Nhược điểm:
- Tính thẩm mỹ không quá cao
- Khả năng chống oxy hóa thấp hơn thép hộp vuông mạ kẽm
2/ Thép hộp vuông mạ kẽm
Không giống như thép hộp vuông đen, thép hộp vuông mạ kẽm sau khi được định hình sẽ mang đi xử lý bề mặt và mạ một lớp mạ kẽm bên ngoài với độ dày theo tiêu chuẩn nhất định trước khi đưa vào sử dụng. Do đó, sản phẩm thường có lớp ngoài màu bạc của lớp mạ kẽm bên ngoài. Chúng được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí…Ngoài ra, sản phẩm còn được sử dụng trong các môi trường có tính oxy hóa cao.
Ưu điểm:
- Có đầy đủ những ưu điểm của thép hộp vuông đen
- Tính chống ăn mòn vô cùng cao nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài
- Bề mặt nhẵn, sáng bóng tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm
Nhược điểm:
- Sản phẩm có giá thành cao hơn thép hộp vuông đen

Báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm mới nhất
Bảng báo giá thép hộp vuông các loại
1/ Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày sản phẩm | Trọng lượng | Báo giá | |
(cạnh x cạnh) mm |
(mm) | (Kg/cây) | (Vnđ/Kg) | (Vnđ/Cây) |
14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 16,500 | 39,765 |
1.1 | 2.63 | 16,500 | 43,395 | |
1.2 | 2.84 | 16,500 | 46,860 | |
1.4 | 3.25 | 16,500 | 53,625 | |
16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 16,500 | 46,035 |
1.1 | 3.04 | 16,500 | 50,160 | |
1.2 | 3.29 | 16,500 | 54,285 | |
1.4 | 3.78 | 16,500 | 62,370 | |
20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 16,500 | 58,410 |
1.1 | 3.87 | 16,500 | 63,855 | |
1.2 | 4.20 | 16,500 | 69,300 | |
1.4 | 4.83 | 16,500 | 79,695 | |
1.5 | 5.14 | 16,500 | 84,810 | |
1.8 | 6.05 | 16,500 | 99,825 | |
25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 16,500 | 73,920 |
1.1 | 4.91 | 16,500 | 81,015 | |
1.2 | 5.33 | 16,500 | 87,945 | |
1.4 | 6.15 | 16,500 | 101,475 | |
1.5 | 6.56 | 16,500 | 108,240 | |
1.8 | 7.75 | 16,500 | 127,875 | |
2.0 | 8.52 | 16,500 | 140,580 | |
30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
1.1 | 5.94 | 16,500 | 98,010 | |
1.2 | 6.46 | 16,500 | 106,590 | |
1.4 | 7.47 | 16,500 | 123,255 | |
1.5 | 7.97 | 16,500 | 131,505 | |
1.8 | 9.44 | 16,500 | 155,760 | |
2.0 | 10.40 | 16,500 | 171,600 | |
2.3 | 11.80 | 16,500 | 194,700 | |
2.5 | 12.72 | 16,500 | 209,880 | |
40 x 40 | 0.8 | 5.88 | 16,500 | 97,020 |
1.0 | 7.31 | 16,500 | 120,615 | |
1.1 | 8.02 | 16,500 | 132,330 | |
1.2 | 8.72 | 16,500 | 143,880 | |
1.4 | 10.11 | 16,500 | 166,815 | |
1.5 | 10.80 | 16,500 | 178,200 | |
1.8 | 12.83 | 16,500 | 211,695 | |
2.0 | 14.17 | 16,500 | 233,805 | |
2.3 | 16.14 | 16,500 | 266,310 | |
2.5 | 17.43 | 16,500 | 287,595 | |
2.8 | 19.33 | 16,500 | 318,945 | |
3.0 | 20.57 | 16,500 | 339,405 | |
50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 16,500 | 166,485 |
1.2 | 10.98 | 16,500 | 181,170 | |
1.4 | 12.74 | 16,500 | 210,210 | |
1.5 | 13.62 | 16,500 | 224,730 | |
1.8 | 16.22 | 16,500 | 267,630 | |
2.0 | 17.94 | 16,500 | 296,010 | |
2.3 | 20.47 | 16,500 | 337,755 | |
2.5 | 22.14 | 16,500 | 365,310 | |
2.8 | 24.60 | 16,500 | 405,900 | |
3.0 | 26.23 | 16,500 | 432,795 | |
3.2 | 27.83 | 16,500 | 459,195 | |
60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
1.2 | 13.24 | 16,500 | 218,460 | |
1.4 | 15.38 | 16,500 | 253,770 | |
1.5 | 16.45 | 16,500 | 271,425 | |
1.8 | 19.61 | 16,500 | 323,565 | |
2.0 | 21.70 | 16,500 | 358,050 | |
2.3 | 24.80 | 16,500 | 409,200 | |
2.5 | 26.85 | 16,500 | 443,025 | |
2.8 | 29.88 | 16,500 | 493,020 | |
3.0 | 31.88 | 16,500 | 526,020 | |
3.2 | 33.86 | 16,500 | 558,690 | |
75 x 75 | 1.5 | 20.68 | 16,500 | 341,220 |
1.8 | 24.69 | 16,500 | 407,385 | |
2.0 | 27.34 | 16,500 | 451,110 | |
2.3 | 31.29 | 16,500 | 516,285 | |
2.5 | 33.89 | 16,500 | 559,185 | |
2.8 | 37.77 | 16,500 | 623,205 | |
3.0 | 40.33 | 16,500 | 665,445 | |
3.2 | 42.87 | 16,500 | 707,355 | |
90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 16,500 | 411,345 |
1.8 | 29.79 | 16,500 | 491,535 | |
2.0 | 33.01 | 16,500 | 544,665 | |
2.3 | 37.80 | 16,500 | 623,700 | |
2.5 | 40.98 | 16,500 | 676,170 | |
2.8 | 45.70 | 16,500 | 754,050 | |
3.0 | 48.83 | 16,500 | 805,695 | |
3.2 | 51.94 | 16,500 | 857,010 | |
3.5 | 56.58 | 16,500 | 933,570 | |
3.8 | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 | |
4.0 | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
2/ Báo giá thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen (cạnh x cạnh) | Độ dày sản phẩm | Trọng lượng | Báo giá | |
mm | (mm) | (Kg) | (Vnđ/Kg) | (Vnđ/Cây) |
14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 2.63 | 15,000 | 39,450 | |
1.2 | 2.84 | 15,000 | 42,600 | |
1.4 | 3.25 | 15,000 | 48,750 | |
16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
1.1 | 3.04 | 15,000 | 45,600 | |
1.2 | 3.29 | 15,000 | 49,350 | |
1.4 | 3.78 | 15,000 | 56,700 | |
20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
1.1 | 3.87 | 15,000 | 58,050 | |
1.2 | 4.2 | 15,000 | 63,000 | |
1.4 | 4.83 | 15,000 | 72,450 | |
1.5 | 5.14 | 15,000 | 77,100 | |
1.8 | 6.05 | 15,000 | 90,750 | |
25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
1.1 | 4.91 | 15,000 | 73,650 | |
1.2 | 5.33 | 15,000 | 79,950 | |
1.4 | 6.15 | 15,000 | 92,250 | |
1.5 | 6.56 | 15,000 | 98,400 | |
1.8 | 7.75 | 15,000 | 116,250 | |
2.0 | 8.52 | 15,000 | 127,800 | |
30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
40 x 40 | 1.1 | 8.02 | 15,000 | 120,300 |
1.2 | 8.72 | 15,000 | 130,800 | |
1.4 | 10.11 | 15,000 | 151,650 | |
1.5 | 10.8 | 15,000 | 162,000 | |
1.8 | 12.83 | 15,000 | 192,450 | |
2.0 | 14.17 | 15,000 | 212,550 | |
2.3 | 16.14 | 15,000 | 242,100 | |
2.5 | 17.43 | 15,000 | 261,450 | |
2.8 | 19.33 | 15,000 | 289,950 | |
3.0 | 20.57 | 15,000 | 308,550 | |
50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.2 | 10.98 | 15,000 | 164,700 | |
1.4 | 12.74 | 15,000 | 191,100 | |
1.5 | 13.62 | 15,000 | 204,300 | |
1.8 | 16.22 | 15,000 | 243,300 | |
2.0 | 17.94 | 15,000 | 269,100 | |
2.3 | 20.47 | 15,000 | 307,050 | |
2.5 | 22.14 | 15,000 | 332,100 | |
2.8 | 24.6 | 15,000 | 369,000 | |
3.0 | 26.23 | 15,000 | 393,450 | |
3.2 | 27.83 | 15,000 | 417,450 | |
60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 | |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Lưu ý về bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm trên:
- Mức giá cam kết rẻ nhất thị trường
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (theo quy định hiện hành)
- Báo giá có tính biến động theo thị trường
- Tùy số lượng đơn hàng sẽ có mức chiết khấu khác nhau
- Miễn phí giao hàng tận nơi, tận công trình
Một số thông tin về thép hộp vuông bạn nên biết
1/ Cách tính chính xác trọng lượng thép hộp
Công thức tính trọng lượng lớp mạ kẽm bền ngoài:
P = [4 * T * A – X] * X1
Trong đó:
- T: Độ dày (mm)
- A: Cạnh
- X = 4 x T (mm) x T (mm)
- X1 = tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L (m)
2/ Một số thương hiệu thép hộp vuông uy tín hiện nay
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hộp vuông, trong đó các thương hiệu được sử dụng rộng rãi với uy tín về chất lượng phải kể đến như:
- Thép hộp vuông Hòa Phát
- Thép hộp vuông Hoa Sen
- Thép hộp vuông Sunco
- Thép hộp vuông Seah
- Thép hộp vuông Đông
Mỗi thương hiệu đều có ưu và nhược điểm riêng, do đó quý khách hãy lựa chọn cho công trình của mình sản phẩm thép hộp vuông đến từ thương hiệu nào có tính chất phù hợp với tính chất công trình xây dựng của mình nhất. Nếu quý khách cần tư vấn thêm hãy liên hệ với công ty chúng tôi để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Một số lưu ý khi chọn mua thép hộp vuông ở Tp.Hcm
1/ Một số lưu ý khi chọn mua thép hộp vuông
Theo thống kê hiện nay, có khá nhiều người tiêu dùng cần mua thép hộp vuông nhưng không biết nên lựa chọn sản phẩm kích thước hay thương hiệu nào, cũng như có khá nhiều trường hợp người dùng mua phải hàng nhái kém chất lượng dẫn đến công trình xây dựng bị ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng. Hiểu được vấn đề này, sau đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách một số vấn đề cần lưu ý để có thể mua được sản phẩm phù hợp và giảm thiểu tình trạng mua trúng hàng giả kém chất lượng.
- Yếu tố đầu tiên là xác định thương hiệu trước: Như đã đề cập trước đó, hiện nay có rất nhiều thương hiệu thép hộp vuông chất lượng uy tín nên quý khách hãy lựa chọn thương hiệu phù hợp với công trình xây dựng của mình.
- Tiếp theo, quý khách hãy lựa chọn kích thước sản phẩm thép hộp vuông: Hiện nay thép hộp vuông được sản xuất theo kích thước tiêu chuẩn và còn cắt theo yêu cầu đặt hàng, vậy nên quý khách hãy xác định mục đích sử dụng mà lựa chọn cho phù hợp.
- Quý khách cần ước tính số lượng cần mua: Đây cũng là yếu tố khá quan trọng, quý khách cần lưu ý để mua số lượng vừa phải, không bị thừa gây tốn ngân sách hoặc thiếu khi thi công
- Quan trọng nhất là lựa chọn nhà phân phối uy tín: Việc chọn được nhà phân phối uy tín quyết định sản phẩm của bạn có chính hãng giá rẻ hay không, do đó việc này hiện cũng đang là vấn đề chung của thị trường.
Đó là những vấn đề quý khách cần lưu ý khi chọn mua thép hộp vuông trên thị trường. Nếu cần tư vấn thêm quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
2/ Vậy nên mua thép hộp vuông chính hãng, giá rẻ ở đâu khu vực Tp.HCM?

Nếu việc lựa chọn đơn vị phân phối thép hộp vuông đen, mạ kẽm cũng là vấn đề bạn đang gặp phải, hãy gọi ngay qua hotline cho công ty thép Mạnh Phát chúng tôi. Chúng tôi là đơn vị phân phối thép có uy tín lâu năm trên thị trường với các ưu điểm như sau:
- Thép Mạnh Phát là đơn vị phân phối lớn, có hệ thống cửa hàng trải dài thuận tiện giao dịch
- Là đơn vị phân phối ủy quyền từ các nhà máy chính hãng
- Kinh doanh sản phẩm thép hộp vuông đa dạng về kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu
- Bán hàng với giá cạnh tranh trên thị trường
- Hệ thống nhân viên trình độ cao, ước tính số lượng và tư vấn miễn phí
- Giao hàng nhanh chóng, tận công trình
- Thường xuyên có những ưu đãi về giá cho khách hàng.
Qua bài viết này chắc hẳn quý khách đã nắm được phần nào thông tin về giá thép hộp vuông cũng như những thông tin xung quanh sản phẩm này. Nếu còn bất kỳ thông tin gì chưa rõ hoặc liên hệ đặt hàng, quý khách hãy để lại thông tin, chúng tôi để liên hệ ngay với quý khách khi nhận được yêu cầu.