Bạn cần cập nhật bảng giá thép Hòa Phát mới nhất. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Phát để được tư vấn. Chúng tôi cung cấp bảng giá thép Hòa Phát chính xác từng giờ tại mỗi thời điểm trong năm 2019 này. Bạn chỉ cần để lại thông tin: email, điện thoại, quy cách, số lượng sản phẩm…chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn ngay trong vòng 1 giờ làm việc. Hoặc bạn có thể gọi vào hotline của phòng kinh doanh:
- Hotline 01: 0901 848 828(Mr Hùng)
- Hotline 02: 0982 782 789 (Ms Quỳnh)
- Hotline 03: 0866 833 663(Mr Tấn Phát)
Bảng báo giá thép Hòa phát mới nhất
Mạnh Phát xin cập nhật bảng báo giá thép Hòa Phát gồm: báo giá thép xây dựng, báo giá thép hộp, báo giá ống thép Hòa Phát … Xin lưu ý, giá thép Hòa Phát phụ thuộc vào số lượng mua, vị trí giao hàng và thời điểm đặt hàng. Để có báo giá chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
TÊN HÀNG | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | ĐVT | HÒA PHÁT CB300 |
HÒA PHÁT CB400 |
Thép phi 6 | KG | Kg | 11.600 | |
Thép phi 8 | KG | Kg | 11.600 | |
Thép phi 10 | 7.21 | Cây | 73.900 | 80.900 |
Thép phi 12 | 10.39 | Cây | 109.900 | 114.500 |
Thép phi 14 | 14.13 | Cây | 150.500 | 156.400 |
Thép phi 16 | 18.47 | Cây | 199.500 | 200.900 |
Thép phi 18 | 23.38 | Cây | 250.900 | 254.900 |
Thép phi 20 | 28.85 | Cây | 310.700 | 315.900 |
Thép phi 22 | 34.91 | Cây | 375.900 | 380.800 |
Thép phi 25 | 45.09 | Cây | 489.900 | 498.900 |
Thép phi 28 | 56.56 | Cây | LIÊN HỆ | |
Thép phi 32 | 73.83 | Cây | LIÊN HỆ |
Báo giá thép hộp mạ kẽm hòa phát
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg) | Giá / cây 6m |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 2.79 | 48.825 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 3.78 | 66.150 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 3.54 | 61.950 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 4.83 | 84.525 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 4.48 | 78.400 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6.15 | 107.625 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 | 5.43 | 95.025 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 | 7.47 | 130.727 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 5.43 | 95.025 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 130.725 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 9.45 | 165.375 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 11.98 | 209.650 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 176.925 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 224.525 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 14.53 | 254.275 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 16.05 | 491.531 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 283.850 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 313.950 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 | 19.61 | 343.175 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 | 21.7 | 379.750 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 19.61 | 343.175 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 21.7 | 379.750 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 283.850 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 29.79 | 521.325 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 478.450 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 16.05 | 280.875 |
Báo giá thép hộp đen hòa phát
Giá thép hộp đen Hòa Phát, tiêu chuẩn 1 cây = 6 mét
Hộp đen Hòa Phát | Trọng lượng | Giá / cây |
Hộp đen 13 x 26 x 1.0 | 2.41 | 36,917 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 | 3.77 | 57,750 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 | 4.08 | 62,498 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 | 4.7 | 71,995 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.0 | 2.41 | 36,917 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.1 | 2.63 | 40,287 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.2 | 2.84 | 43,504 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.4 | 3.25 | 49,784 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.0 | 2.79 | 42,738 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.1 | 3.04 | 46,567 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.2 | 3.29 | 50,397 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.4 | 3.78 | 57,903 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.0 | 3.54 | 54,226 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.1 | 3.87 | 59,281 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.2 | 4.2 | 64,336 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.4 | 4.83 | 73,987 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.5 | 5.14 | 75,465 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.8 | 6.05 | 88,825 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 | 5.43 | 83,178 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 | 5.94 | 90,990 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 | 6.46 | 98,955 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 114,427 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 | 7.79 | 114,371 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 | 9.44 | 138,596 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 | 10.4 | 147,964 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 | 11.8 | 167,882 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 | 12.72 | 180,971 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 | 4.48 | 68,625 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 | 4.91 | 75,212 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 | 5.33 | 81,646 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 | 6.15 | 94,207 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 | 6.56 | 96,313 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 | 7.75 | 113,784 |
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 | 8.52 | 121,216 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 | 6.84 | 104,776 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 | 7.5 | 114,886 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 | 8.15 | 124,843 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 | 9.45 | 135,307 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 | 10.09 | 148,140 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 | 11.98 | 175,888 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 | 13.23 | 188,227 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 | 15.06 | 214,263 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 | 16.25 | 231,193 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 | 5.43 | 83,178 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 | 5.94 | 90,990 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 | 6.46 | 98,955 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 | 7.47 | 114,427 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 | 7.97 | 117,014 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 | 9.44 | 138,596 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 | 10.4 | 147,964 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 | 11.8 | 167,882 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 | 12.72 | 180,971 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 | 8.25 | 126,375 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 | 9.05 | 138,630 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 | 9.85 | 150,884 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 | 11.43 | 175,087 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 | 12.21 | 179,265 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 | 14.53 | 213,327 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 | 16.05 | 228,348 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 | 18.3 | 260,359 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 | 19.78 | 281,415 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 | 21.97 | 312,573 |
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 | 23.4 | 332,918 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 122,852 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 | 8.72 | 133,575 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 154,867 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 | 10.8 | 158,564 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 188,368 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 | 14.17 | 201,600 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 | 16.14 | 229,628 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 | 17.43 | 247,981 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 | 19.33 | 275,013 |
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 | 20.57 | 292,655 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 | 12.16 | 186,269 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 | 13.24 | 202,813 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 | 15.38 | 235,594 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 | 33.86 | 481,735 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 | 31.88 | 453,565 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 | 29.88 | 425,111 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 | 26.85 | 382,002 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 | 24.8 | 352,836 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 | 21.7 | 308,732 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 | 19.61 | 287,910 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 | 16.45 | 250,489 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 | 19.27 | 282,919 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 | 23.01 | 337,829 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 | 25.47 | 376,261 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 | 29.14 | 414,583 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 | 31.56 | 449,013 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 | 35.15 | 500,089 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 | 37.53 | 533,950 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 | 38.39 | 546,185 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 154,560 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 | 10.98 | 168,194 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 195,154 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 | 27.83 | 395,945 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 | 26.23 | 373,181 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 | 24.6 | 349,991 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 | 22.14 | 327,068 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 | 20.47 | 291,232 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 255,237 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 238,139 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 | 13.62 | 199,966 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 296,100 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 | 20.68 | 303,620 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 362,494 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 388,974 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 | 31.29 | 445,171 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 | 33.89 | 482,162 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 | 37.77 | 537,364 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 | 40.33 | 573,786 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 | 42.87 | 609,923 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 | 12.16 | 186,269 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 | 13.24 | 202,813 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 | 15.38 | 235,594 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 | 16.45 | 241,516 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 | 19.61 | 287,910 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 | 21.7 | 308,732 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 | 24.8 | 352,836 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 | 26.85 | 382,002 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 | 29.88 | 425,111 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 | 31.88 | 453,565 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 | 33.86 | 481,735 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 | 24.93 | 366,018 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 | 29.79 | 453,620 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 | 33.01 | 487,648 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 | 37.8 | 558,409 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 | 40.98 | 605,386 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 | 45.7 | 675,114 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 | 48.83 | 694,718 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 | 51.94 | 738,965 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 | 56.58 | 804,979 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 | 61.17 | 870,282 |
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 | 64.21 | 913,533 |
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 | 29.79 | 440,080 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 | 33.01 | 469,642 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 | 37.8 | 537,791 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 | 40.98 | 583,034 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 | 45.7 | 650,186 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 | 48.83 | 694,718 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 | 51.94 | 738,965 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 | 56.58 | 804,979 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 | 61.17 | 870,282 |
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 | 64.21 | 913,533 |
Lưu ý về bảng giá thép hòa phát trên
Lưu ý: bảng báo giá thép Hòa Phát nói trên
– Giá thép Hòa Phát ở trên chưa bao gồm 10% VAT
– Thép xây dựng Hòa Phát được Mạnh Phát cung cấp luôn mới 100%, không bị rỉ sét hoặc cong vẹo hoặc bị biến dạng
– Thép Hòa Phát là thép thật 100% từ nhà máy, có tem nhãn mác và chứng nhận của nhà sản xuất
– Sản phẩm thép Hòa Phát được chúng tôi cung cấp luôn đúng quy cách, số lượng mà khách hàng đặt, chú ý thêm: thép cuộn Hòa Phát được giao theo cân, thép thanh vằn sẽ giao theo cây
– Công ty Mạnh Phát có hệ thống xe cẩu, xe tải đủ lớn, luôn sẵn sàng giao hàng tận công trình cho quý khách. Quý khách sẽ được miễn phí vận chuyển hoặc tính phí tùy theo đơn hàng. Lưu ý hỏi nhân viên khi đặt hàng.
– Công ty Mạnh Phát nhận đặt hàng và tư vấn cho khách qua 3 hình thức: điện thoại, email và tư vấn chat trực tuyến trên website
– Khi khách đặt hàng, tối đa 2 ngày làm việc sẽ có hàng vận chuyển hàng tới nơi công trình cho quý khách, tùy vào vị trí ở tphcm hay ở tỉnh.
Xem bảng trọng lượng thép xây dựng mới nhất
Báo giá sắt thép xây dựng mới nhất – tất cả các nhà máy uy tín
So sánh giá thép Hòa Phát với các thương hiệu khác
Bảng báo giá thép các thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay
- Thép Miền Nam
- Thép Việt Nhật
- Thép Pomina
- Thép Việt Mỹ
- Thép Việt úc
- Thép Việt Ý
- Thép Thái Nguyên
Tổng công ty thép Hòa Phát
Tập đoàn Hòa Phát được biết đến là một trong những Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam hiện nay. Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực Nội thất (1995), Ống thép (1996), Thép (2000), Điện lạnh (2001), Bất động sản (2001). Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG. Đến tháng 3/2017, Hòa Phát có 11 công ty thành viên.
Nhà máy thép Hòa Phát ở đâu ?
Thép xây dựng Hòa Phát hiện tập trung tại Hưng Yên và Hải Dương với nhà máy Phôi thép và Cán thép tại Hưng Yên. Đặc biệt, Tập đoàn đang triển khai đầu tư dự án có tính đột phá là Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi.
Với tổng công suất hiện tại lên đến trên 2 triệu tấn thép/năm, thép Hòa Phát đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước. Thép Hòa Phát cũng là nhà máy đầu tiên tại Việt nam sản xuất thành công thép xây dựng D55 mác cao, loại thép chuyên phục vụ công trình lớn, cầu đường, nhà siêu cao tầng.
Hòa Phát là một trong ít những nhà máy thép tại Việt Nam hiện nay sử dụng công nghệ lò cao hiện đại, thân thiện với môi trường, dây chuyền sản xuất hiện đại khép kín từ quặng sắt đến thép thành phẩm. Thép Hòa Phát với ưu điểm có quy mô sản xuất lớn, đồng bộ, khép kín giúp Hòa Phát kiểm soát rất tốt giá thành.
Logo thép Hòa Phát
Download catalogue thép Hòa Phát
Download catalogue thép hòa phát tại link sau: https://satthepmanhphat.com/Catalog-Thép-xây-dựng-hoa-phat.pdf
Thép xây dựng hòa phát có mấy loại ?
Thép cuộn Hòa Phát
Thép cuộn Hòa Phát là một trong những loại thép cốt bê tông cán nóng. Có đường kính phi 6 , 8, 10 và cuộn gai đường kính 8 mm. Ngoài ra còn có thép cuộn chất lượng cao phi 5.5 đến phi 14 mm.
Thép thanh vằn, thép cây Hòa Phát
Thép thanh vằn Hòa Phát cũng là thép cốt bê tông cán nóng, đường kình D 10 đến D 55 mm.
Ống thép hòa phát
Cùng với thép xây dựng, ống thép hòa phát là sản phẩm chủ lực của tập đoàn Hòa Phát.
Sản phẩm ống thép hòa phát gồm: Ống thép đen hàn, ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống thép tôn mạ kẽm; sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ, Nhật Bản và Anh Quốc. Các nhà máy của Hòa Phát hiện có tại Hưng Yên, Đà Nẵng, Bình Dương và Long An đều được đầu tư dây chuyền thiết bị hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay.
Thép xây dựng hòa phát có tốt không ? chất lượng thép hòa phát ?
Chắc hẳn bạn rất muốn biết thép hòa phát có tốt không? chất lượng thép hòa phát như thế nào ? chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn về thương hiệu thép xây dựng này.
Ưu điểm của thép Hòa Phát
+ Thép xây dựng Hòa Phát có chất lượng cao và ổn định nhờ dây chuyền sản xuất hiện đại.
+ Nhờ sử dụng dây chuyền hiện đại và khép kín giúp thép xây dựng hòa phát tăng cơ tính, khả năng chịu lực, đặc biệt là tối ưu hóa độ bền uốn, làm giảm mức độ hen gỉ của thép.
+ Đa dạng chủng loại, nhiều mẫu mã cho khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình.
+ Thép xây dựng hòa phát có những tính năng vượt trội hơn hẳn so với những loại sắt thép khác, có độ bền, sức chịu đựng tốt, độ dẻo cao. Đó là lý do mà thép Hòa Phát được rất nhiều người tin dùng, là thương hiệu thuộc top 5 hãng thép xây dựng tốt nhất hiện nay.
+ Giá thành hợp lý so với chất lượng mà thép hòa phát mang lại
Quy trình sản xuất thép xây dựng hòa phát
Công trình tiêu biểu
Thành tựu đạt được
Thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn thép Hòa Phát
Barem thép Hòa Phát, Trọng lượng thép xây dựng hòa phát
Tiêu chuẩn thép hòa phát: (Nhật bản: JIS G3505 :2004, Việt Nam: TCVN 1651 2008, Anh Quốc: BS4449 :2005)
Mác thép xây dựng hòa phát: SD 295, SD 390, SD 490, CB 300, CB 400…
Bạn có thể tham khảo tiêu chuẩn và mác thép xây dựng hòa phát chi tiết ở catalogue phía dưới, bạn có thể download về:
Download catalogue thép xây dựng hòa phát tại link sau: https://satthepmanhphat.com/Catalog-Thép-xây-dựng-hoa-phat.pdf
Cách nhận biết thép xây dựng hòa phát chính hãng
Ký hiệu thép hòa phát
Thép Hòa Phát có kí hiệu logo dập nổi 3 tam giác liên kết với nhau và chữ ” HÒA PHÁT” trên các thanh thép.
Cách nhận biết thép Hòa Phát
Nhận biết ống thép Hòa Phát
Dễ dàng nhận biết thép Hòa Phát chính hãng qua các đặc điểm sau:
– Nhận biết thép hòa phát qua Logo nhãn hiệu trên sản phẩm: Tất cả sản phẩm thép xây dựng của công ty Hòa Phát đều được in logo của Tập đoàn Hòa Phát.
– Nhận biết thép xây dựng hòa phát qua tem ở đầu ống: Trên tem của mỗi sản phẩm Hòa Phát đều có ghi rõ đầy đủ những thông tin về tiêu chuẩn sản xuất, kích thước, ngày sản xuất, người giám sát và kiểm soát chất lượng, số lượng cây/bó.
– Có đai bó ống màu xanh: Mỗi một bó đều được bó bằng dây đai màu xanh dương đối với ống thép mạ kẽm
– Có chữ in điện tử trên thành ống: Ngoài logo nhãn hiệu, tem đầu ống thì trên thành ống còn được in các ký hiệu BSEN 10255:2004 với chủng loại, ca sản xuất, ngày sản xuất. Các chữ in trên thành ống phải rõ nét và khó bị tẩy xóa.
Nhận biết thép cuộn Hòa Phát
Thép cuộn Hòa Phát được nhận biết dễ dàng qua hình thức bề ngoài, quan sát bạn thấy thép cuộn Hòa Phát được dập nổi logo 3 tam giác và chữ HÒA PHÁT cùng với mác thép sử dụng, các thông tin được ghi rõ ràng và chi tiết trên thanh thép.
Nhận biết thép vằn Hòa Phát
Xem chi tiết về cách nhận biết thép Hòa Phát tại đây: https://satthepmanhphat.com/cach-nhan-biet-thep-hoa-phat.html
Hệ thống đại lý thép Hòa Phát
Thép xây dựng Hòa Phát có hệ thống phân phân phối rộng khắp ở tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
Đại lý cấp 1 thép Hòa Phát tại tphcm
Ở tphcm, Hòa Phát cũng có nhiều đại lý cấp 1 nhằm cung cấp sản phẩm tới khách hàng nhanh chóng và thuận tiện nhất. Thép Mạnh Phát tự hào là đại lý chính thức của Thép Hòa Phát tại tphcm, hãy đến với Mạnh Phát để mua thép xây dựng Hòa Phát chính hãng, đúng giá.
Mua thép hòa phát chính hãng ở đâu tốt, giá rẻ ?
Mua thép Hòa Phát chính hãng ở đâu tốt ? – Lời khuyên cho bạn: HÃY ĐẾN ĐẠI LÝ THÉP HÒA PHÁT để đảm bảo bạn mua được thép chính hãng và đúng giá.
Nếu bạn có thắc mắc gì về chất lượng, giá cả và nơi mua thép xây dựng hòa phát, hãy liên hệ hotline: 0901.699.222 – 0963.699.222, chúng tôi sẽ tư vấn miễn phí cho bạn.
Mua thép xây dựng hòa phát tại Mạnh Phát có ưu đãi gì ?
+ Chỉ bán sản phẩm thép hòa phát chính hãng, đúng giá
+ Ưu đãi giao hàng miễn phí trong tphcm
+ Có chính sách chiết khấu, giảm giá cho khách hàng thân thiết
+ Có hệ thống kho hàng lớn, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng về số lượng
+ Thanh toán linh hoạt trực tiếp hoặc chuyển khoản
Cập nhật bảng giá thép hòa phát từ nhà máy trong ngày nhanh nhất
Cách 1: chat trực tiếp với nhân viên chúng tôi qua zalo, chat web
Cách 2: gọi hotline: 0901.699.222 – 0963.699.222.
Câu hỏi thường gặp khi mua thép xây dựng hòa phát
1) Một cây thép xây dựng hòa phát nặng bao nhiêu ?
Trọng lượng của một cây thép xây dựng Hòa Phát khác nhau, phụ thuộc vào đường kính thép và giao động từ 5 kg đến 80 kg.
Một bó thép hòa phát bao nhiêu cây ?
Một bó thép hòa phát cũng có số cây khác nhau tùy đường kính thép, giao động từ 45 cây đến 384 cây mỗi bó.
Bạn có thể tham khảo ở bảng barem thép hòa phát phía trên.
Thép hòa phát giao qua cây hay kg ?
Thép Hòa Phát được bán tại Mạnh Phát qua 2 hình thức là cân theo kg và tính theo cây, theo bó. Khách hàng chọn hình thức nào cũng được.
Chi phí vận chuyển thế nào ?
Miễn phí vận chuyển trong nội thành tùy đơn hàng. Xin vui lòng hỏi nhân viên tư vấn trực tiếp để có chính sách cụ thể với đơn hàng của quý khách.
Giá thép xây dựng hòa phát hôm nay tăng hay giảm ?
Giá thép xây dựng hòa phát trong năm 2019 này có nhiều biến động theo thị trường, từ đầu năm đến nay đã có 3 lần thay đổi lên xuống. Để biết giá thép xây dựng hòa phát hôm nay tăng hay giảm, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0901.699.222 – 0963.699.222. để được tư vấn.
Mua nhiều có được chiết khấu không ?
Chúng tôi có chính sách riêng cho khách hàng lâu năm, thân thiết và khách hàng mua nhiều. Vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để được tư vấn.
Thông tin liên hệ đặt mua thép hòa phát chính hãng
CÔNG TY TNHH THÉP MẠNH PHÁT
- Địa chỉ: 1 Đường A8, Kp 5, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0963 699 222
- Hotline 01: 0901 848 828 (Mr Hùng) ; 0982 782 789 (Ms Quỳnh)
- Email: satthepmanhphat@gmail.com
- Website: https://satthepmanhphat.com/