Bảng báo giá thép Hòa phát hôm nay mới nhất 2023

thép hòa phát các loại

Bạn cần cập nhật bảng giá thép Hòa Phát mới nhất. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Phát để được tư vấn. Chúng tôi cung cấp bảng giá thép Hòa Phát chính xác từng giờ tại mỗi thời điểm trong năm 2019 này. Bạn chỉ cần để lại thông tin: email, điện thoại, quy cách, số lượng sản phẩm…chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn ngay trong vòng 1 giờ làm việc. Hoặc bạn có thể gọi vào hotline của phòng kinh doanh:

  • Hotline 01: 0901 848 828(Mr Hùng)
  • Hotline 02: 0982 782 789 (Ms Quỳnh)
  • Hotline 03: 0866 833 663(Mr Tấn Phát)

Bảng báo giá thép Hòa phát mới nhất

Mạnh Phát xin cập nhật bảng báo giá thép Hòa Phát gồm: báo giá thép xây dựng, báo giá thép hộp, báo giá ống thép Hòa Phát … Xin lưu ý, giá thép Hòa Phát phụ thuộc vào số lượng mua, vị trí giao hàng và thời điểm đặt hàng. Để có báo giá chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát

TÊN HÀNG TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY ĐVT HÒA PHÁT CB300
HÒA PHÁT CB400
Thép phi 6  KG  Kg 11.600
Thép phi 8  KG Kg 11.600
Thép phi 10 7.21 Cây 73.900 80.900
Thép phi 12 10.39 Cây 109.900 114.500
Thép phi 14 14.13 Cây 150.500 156.400
Thép phi 16 18.47 Cây 199.500 200.900
Thép phi 18 23.38 Cây 250.900 254.900
Thép phi 20 28.85 Cây 310.700 315.900
Thép phi 22 34.91 Cây 375.900 380.800
Thép phi 25 45.09 Cây 489.900 498.900
Thép phi 28 56.56 Cây LIÊN HỆ
Thép phi 32 73.83 Cây LIÊN HỆ

Báo giá thép hộp mạ kẽm hòa phát

Tên sản phẩm Trọng lượng (kg) Giá / cây 6m
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 2.79 48.825
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 3.78 66.150
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 3.54 61.950
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 4.83 84.525
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 4.48 78.400
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6.15 107.625
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 5.43 95.025
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 7.47 130.727
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 5.43 95.025
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 7.47 130.725
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 9.45 165.375
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 11.98 209.650
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 10.11 176.925
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 12.83 224.525
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 14.53 254.275
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 16.05 491.531
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 16.22 283.850
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 17.94 313.950
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 19.61 343.175
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 21.7 379.750
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 19.61 343.175
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 21.7 379.750
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 16.22 283.850
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 29.79 521.325
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 27.34 478.450
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 16.05 280.875

Báo giá thép hộp đen hòa phát

Giá thép hộp đen Hòa Phát, tiêu chuẩn 1 cây = 6 mét

Hộp đen Hòa Phát Trọng lượng Giá / cây
Hộp đen 13 x 26 x 1.0 2.41 36,917
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 3.77 57,750
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 4.08 62,498
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 4.7 71,995
Hộp đen 14 x 14 x 1.0 2.41 36,917
Hộp đen 14 x 14 x 1.1 2.63 40,287
Hộp đen 14 x 14 x 1.2 2.84 43,504
Hộp đen 14 x 14 x 1.4 3.25 49,784
Hộp đen 16 x 16 x 1.0 2.79 42,738
Hộp đen 16 x 16 x 1.1 3.04 46,567
Hộp đen 16 x 16 x 1.2 3.29 50,397
Hộp đen 16 x 16 x 1.4 3.78 57,903
Hộp đen 20 x 20 x 1.0 3.54 54,226
Hộp đen 20 x 20 x 1.1 3.87 59,281
Hộp đen 20 x 20 x 1.2 4.2 64,336
Hộp đen 20 x 20 x 1.4 4.83 73,987
Hộp đen 20 x 20 x 1.5 5.14 75,465
Hộp đen 20 x 20 x 1.8 6.05 88,825
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 5.43 83,178
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 5.94 90,990
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 6.46 98,955
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 7.47 114,427
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 7.79 114,371
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 9.44 138,596
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 10.4 147,964
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 11.8 167,882
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 12.72 180,971
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 4.48 68,625
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 4.91 75,212
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 5.33 81,646
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 6.15 94,207
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 6.56 96,313
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 7.75 113,784
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 8.52 121,216
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 6.84 104,776
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 7.5 114,886
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 8.15 124,843
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 9.45 135,307
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 10.09 148,140
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 11.98 175,888
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 13.23 188,227
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 15.06 214,263
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 16.25 231,193
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 5.43 83,178
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 5.94 90,990
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 6.46 98,955
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 7.47 114,427
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 7.97 117,014
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 9.44 138,596
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 10.4 147,964
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 11.8 167,882
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 12.72 180,971
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 8.25 126,375
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 9.05 138,630
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 9.85 150,884
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 11.43 175,087
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 12.21 179,265
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 14.53 213,327
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 16.05 228,348
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 18.3 260,359
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 19.78 281,415
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 21.97 312,573
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 23.4 332,918
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 8.02 122,852
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 8.72 133,575
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 10.11 154,867
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 10.8 158,564
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 12.83 188,368
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 14.17 201,600
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 16.14 229,628
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 17.43 247,981
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 19.33 275,013
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 20.57 292,655
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 12.16 186,269
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 13.24 202,813
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 15.38 235,594
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 33.86 481,735
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 31.88 453,565
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 29.88 425,111
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 26.85 382,002
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 24.8 352,836
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 21.7 308,732
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 19.61 287,910
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 16.45 250,489
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 19.27 282,919
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 23.01 337,829
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 25.47 376,261
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 29.14 414,583
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 31.56 449,013
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 35.15 500,089
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 37.53 533,950
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 38.39 546,185
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 10.09 154,560
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 10.98 168,194
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 12.74 195,154
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 27.83 395,945
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 26.23 373,181
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 24.6 349,991
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 22.14 327,068
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 20.47 291,232
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 17.94 255,237
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 16.22 238,139
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 13.62 199,966
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 19.33 296,100
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 20.68 303,620
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 24.69 362,494
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 27.34 388,974
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 31.29 445,171
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 33.89 482,162
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 37.77 537,364
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 40.33 573,786
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 42.87 609,923
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 12.16 186,269
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 13.24 202,813
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 15.38 235,594
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 16.45 241,516
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 19.61 287,910
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 21.7 308,732
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 24.8 352,836
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 26.85 382,002
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 29.88 425,111
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 31.88 453,565
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 33.86 481,735
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 24.93 366,018
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 29.79 453,620
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 33.01 487,648
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 37.8 558,409
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 40.98 605,386
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 45.7 675,114
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 48.83 694,718
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 51.94 738,965
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 56.58 804,979
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 61.17 870,282
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 64.21 913,533
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 29.79 440,080
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 33.01 469,642
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 37.8 537,791
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 40.98 583,034
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 45.7 650,186
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 48.83 694,718
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 51.94 738,965
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 56.58 804,979
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 61.17 870,282
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 64.21 913,533

Lưu ý về bảng giá thép hòa phát trên

Lưu ý: bảng báo giá thép Hòa Phát nói trên

–  Giá thép Hòa Phát ở trên chưa bao gồm 10% VAT

– Thép xây dựng Hòa Phát được Mạnh Phát cung cấp luôn mới 100%, không bị rỉ sét hoặc cong vẹo hoặc bị biến dạng

– Thép Hòa Phát là thép thật 100% từ nhà máy, có tem nhãn mác và chứng nhận của nhà sản xuất

– Sản phẩm thép Hòa Phát được chúng tôi cung cấp luôn đúng quy cách, số lượng mà khách hàng đặt, chú ý thêm: thép cuộn Hòa Phát được giao theo cân, thép thanh vằn sẽ giao theo cây

– Công ty Mạnh Phát có hệ thống xe cẩu, xe tải đủ lớn, luôn sẵn sàng giao hàng tận công trình cho quý khách. Quý khách sẽ được miễn phí vận chuyển hoặc tính phí tùy theo đơn hàng. Lưu ý hỏi nhân viên khi đặt hàng.

– Công ty Mạnh Phát nhận đặt hàng và tư vấn cho khách qua 3 hình thức: điện thoại, email và tư vấn chat trực tuyến trên website

– Khi khách đặt hàng, tối đa 2 ngày làm việc sẽ có hàng vận chuyển hàng tới nơi công trình cho quý khách, tùy vào vị trí ở tphcm hay ở tỉnh.

Xem bảng trọng lượng thép xây dựng mới nhất

Báo giá sắt thép xây dựng mới nhất – tất cả các nhà máy uy tín

 

So sánh giá thép Hòa Phát với các thương hiệu khác

Bảng báo giá thép các thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay

  1. Thép Miền Nam
  2. Thép Việt Nhật
  3. Thép Pomina
  4. Thép Việt Mỹ
  5. Thép Việt úc
  6. Thép Việt Ý
  7. Thép Thái Nguyên

Tổng công ty thép Hòa Phát

Tập đoàn Hòa Phát được biết đến là một trong những Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam hiện nay. Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực Nội thất (1995), Ống thép (1996), Thép (2000), Điện lạnh (2001), Bất động sản (2001). Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG. Đến tháng 3/2017, Hòa Phát có 11 công ty thành viên.

Nhà máy thép Hòa Phát ở đâu ?

Thép xây dựng Hòa Phát hiện tập trung tại Hưng Yên và Hải Dương với nhà máy Phôi thép và Cán thép tại Hưng Yên. Đặc biệt, Tập đoàn đang triển khai đầu tư dự án có tính đột phá là Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi.

Với tổng công suất hiện tại lên đến trên 2 triệu tấn thép/năm, thép Hòa Phát đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước. Thép Hòa Phát cũng là nhà máy đầu tiên tại Việt nam sản xuất thành công thép xây dựng D55 mác cao, loại thép chuyên phục vụ công trình lớn, cầu đường, nhà siêu cao tầng.

Hòa Phát là một trong ít những nhà máy thép tại Việt Nam hiện nay sử dụng công nghệ lò cao hiện đại, thân thiện với môi trường, dây chuyền sản xuất hiện đại khép kín từ quặng sắt đến thép thành phẩm. Thép Hòa Phát với ưu điểm có quy mô sản xuất lớn, đồng bộ, khép kín giúp Hòa Phát kiểm soát rất tốt giá thành.

Logo thép Hòa Phát

logo thép hòa phát

Download catalogue thép Hòa Phát

Download catalogue thép hòa phát tại link sau: https://satthepmanhphat.com/Catalog-Thép-xây-dựng-hoa-phat.pdf

Thép xây dựng hòa phát có mấy loại ?

Thép cuộn Hòa Phát

Thép cuộn Hòa Phát là một trong những loại thép cốt bê tông cán nóng. Có đường kính phi 6 , 8, 10 và cuộn gai đường kính 8 mm. Ngoài ra còn có thép cuộn chất lượng cao phi 5.5 đến phi 14 mm.

Thép thanh vằn, thép cây Hòa Phát

Thép thanh vằn Hòa Phát cũng là thép cốt bê tông cán nóng, đường kình D 10 đến D 55 mm.

Ống thép hòa phát

ống thép hòa phát

Cùng với thép xây dựng, ống thép hòa phát là sản phẩm chủ lực của tập đoàn Hòa Phát.

Sản phẩm ống thép hòa phát gồm: Ống thép đen hàn, ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống thép tôn mạ kẽm; sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ, Nhật Bản và Anh Quốc. Các nhà máy của Hòa Phát hiện có tại Hưng Yên, Đà Nẵng, Bình Dương và Long An đều được đầu tư dây chuyền thiết bị hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay.

Thép xây dựng hòa phát có tốt không ? chất lượng thép hòa phát ?

Chắc hẳn bạn rất muốn biết thép hòa phát có tốt không? chất lượng thép hòa phát như thế nào ? chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn về thương hiệu thép xây dựng này.

Ưu điểm của thép Hòa Phát

+ Thép xây dựng Hòa Phát có chất lượng cao và ổn định nhờ dây chuyền sản xuất hiện đại.
+ Nhờ sử dụng dây chuyền hiện đại và khép kín giúp thép xây dựng hòa phát tăng cơ tính, khả năng chịu lực, đặc biệt là tối ưu hóa độ bền uốn, làm giảm mức độ hen gỉ của thép.

+ Đa dạng chủng loại, nhiều mẫu mã cho khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình.

+ Thép xây dựng hòa phát có những tính năng vượt trội hơn hẳn so với những loại sắt thép khác, có độ bền, sức chịu đựng tốt, độ dẻo cao. Đó là lý do mà thép Hòa Phát được rất nhiều người tin dùng, là thương hiệu thuộc top 5 hãng thép xây dựng tốt nhất hiện nay.

+ Giá thành hợp lý so với chất lượng mà thép hòa phát mang lại

Quy trình sản xuất thép xây dựng hòa phát

quy trình sản xuất thép hòa phát

Công trình tiêu biểu

công trình tiêu biểu sử dụng thép hòa phát
công trình tiêu biểu sử dụng thép hòa phát

Thành tựu đạt được

thành tựu đạt được của thép hòa phát
thành tựu đạt được của thép hòa phát

Thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn thép Hòa Phát

Barem thép Hòa Phát, Trọng lượng thép xây dựng hòa phát

barem thép xây dựng hòa phát

Tiêu chuẩn thép hòa phát: (Nhật bản: JIS G3505 :2004, Việt Nam: TCVN 1651 2008, Anh Quốc: BS4449 :2005)

Mác thép xây dựng hòa phát: SD 295, SD 390, SD 490, CB 300, CB 400…

Bạn có thể tham khảo tiêu chuẩn và mác thép xây dựng hòa phát chi tiết ở catalogue phía dưới, bạn có thể download về:

Download catalogue thép xây dựng hòa phát tại link sau: https://satthepmanhphat.com/Catalog-Thép-xây-dựng-hoa-phat.pdf

Cách nhận biết thép xây dựng hòa phát chính hãng

Ký hiệu thép hòa phát

Thép Hòa Phát có kí hiệu logo dập nổi 3 tam giác liên kết với nhau và chữ ” HÒA PHÁT” trên các thanh thép.

Cách nhận biết thép Hòa Phát

Nhận biết ống thép Hòa Phát

Dễ dàng nhận biết thép Hòa Phát chính hãng qua các đặc điểm sau:

– Nhận biết thép hòa phát qua Logo nhãn hiệu trên sản phẩm: Tất cả sản phẩm thép xây dựng của công ty Hòa Phát đều được in logo của Tập đoàn Hòa Phát.
– Nhận biết thép xây dựng hòa phát qua tem ở đầu ống: Trên tem của mỗi sản phẩm Hòa Phát đều có ghi rõ đầy đủ những thông tin về tiêu chuẩn sản xuất, kích thước, ngày sản xuất, người giám sát và kiểm soát chất lượng, số lượng cây/bó.
Có đai bó ống màu xanh: Mỗi một bó đều được bó bằng dây đai màu xanh dương đối với ống thép mạ kẽm
– Có chữ in điện tử trên thành ống: Ngoài logo nhãn hiệu, tem đầu ống thì trên thành ống còn được in các ký hiệu BSEN 10255:2004 với chủng loại, ca sản xuất, ngày sản xuất. Các chữ in trên thành ống phải rõ nét và khó bị tẩy xóa.

Nhận biết thép cuộn Hòa Phát

Thép cuộn Hòa Phát được nhận biết dễ dàng qua hình thức bề ngoài, quan sát bạn thấy thép cuộn Hòa Phát được dập nổi logo 3 tam giác và chữ HÒA PHÁT cùng với mác thép sử dụng, các thông tin được ghi rõ ràng và chi tiết trên thanh thép.

Nhận biết thép vằn Hòa Phát

nhận biết thép thanh vằn hòa phát

Xem chi tiết về cách nhận biết thép Hòa Phát tại đây: https://satthepmanhphat.com/cach-nhan-biet-thep-hoa-phat.html

Hệ thống đại lý thép Hòa Phát

Thép xây dựng Hòa Phát có hệ thống phân phân phối rộng khắp ở tất cả các tỉnh thành trong cả nước.

Đại lý cấp 1 thép Hòa Phát tại tphcm

Ở tphcm, Hòa Phát cũng có nhiều đại lý cấp 1 nhằm cung cấp sản phẩm tới khách hàng nhanh chóng và thuận tiện nhất. Thép Mạnh Phát tự hào là đại lý chính thức của Thép Hòa Phát tại tphcm, hãy đến với Mạnh Phát để mua thép xây dựng Hòa Phát chính hãng, đúng giá.

Mua thép hòa phát chính hãng ở đâu tốt, giá rẻ ?

Mua thép Hòa Phát chính hãng ở đâu tốt ? – Lời khuyên cho bạn: HÃY ĐẾN ĐẠI LÝ THÉP HÒA PHÁT để đảm bảo bạn mua được thép chính hãng và đúng giá.

Nếu bạn có thắc mắc gì về chất lượng, giá cả và nơi mua thép xây dựng hòa phát, hãy liên hệ hotline: 0901.699.222 – 0963.699.222, chúng tôi sẽ tư vấn miễn phí cho bạn.

Mua thép xây dựng hòa phát tại Mạnh Phát có ưu đãi gì ?

thep xay dung gia re nhat tphcm

+ Chỉ bán sản phẩm thép hòa phát chính hãng, đúng giá

+ Ưu đãi giao hàng miễn phí trong tphcm

+ Có chính sách chiết khấu, giảm giá cho khách hàng thân thiết

+ Có hệ thống kho hàng lớn, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng về số lượng

+ Thanh toán linh hoạt trực tiếp hoặc chuyển khoản

Cập nhật bảng giá thép hòa phát từ nhà máy trong ngày nhanh nhất

Cách 1: chat trực tiếp với nhân viên chúng tôi qua zalo, chat web

Cách 2: gọi hotline: 0901.699.222 – 0963.699.222.

Câu hỏi thường gặp khi mua thép xây dựng hòa phát

1) Một cây thép xây dựng hòa phát nặng bao nhiêu ?

Trọng lượng của một cây thép xây dựng Hòa Phát khác nhau, phụ thuộc vào đường kính thép và giao động từ 5 kg đến 80 kg.

Một bó thép hòa phát bao nhiêu cây ?

Một bó thép hòa phát cũng có số cây khác nhau tùy đường kính thép, giao động từ 45 cây đến 384 cây mỗi bó.

Bạn có thể tham khảo ở bảng barem thép hòa phát phía trên.

Thép hòa phát giao qua cây hay kg ?

Thép Hòa Phát được bán tại Mạnh Phát qua 2 hình thức là cân theo kg và tính theo cây, theo bó. Khách hàng chọn hình thức nào cũng được.

Chi phí vận chuyển thế nào ?

Miễn phí vận chuyển trong nội thành tùy đơn hàng. Xin vui lòng hỏi nhân viên tư vấn trực tiếp để có chính sách cụ thể với đơn hàng của quý khách.

Giá thép xây dựng hòa phát hôm nay tăng hay giảm ?

Giá thép xây dựng hòa phát trong năm 2019 này có nhiều biến động theo thị trường, từ đầu năm đến nay đã có 3 lần thay đổi lên xuống. Để biết giá thép xây dựng hòa phát hôm nay tăng hay giảm, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0901.699.222 – 0963.699.222. để được tư vấn.

Mua nhiều có được chiết khấu không ?

Chúng tôi có chính sách riêng cho khách hàng lâu năm, thân thiết và khách hàng mua nhiều. Vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để được tư vấn.

Thông tin liên hệ đặt mua thép hòa phát chính hãng

CÔNG TY TNHH THÉP MẠNH PHÁT

  • Địa chỉ: 1 Đường A8, Kp 5, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0963 699 222
  • Hotline 01: 0901 848 828 (Mr Hùng) ; 0982 782 789 (Ms Quỳnh)
  • Email: satthepmanhphat@gmail.com
  • Website: https://satthepmanhphat.com/
 0901 848 828  0982 782 789  02866 833 633  0901 699 222  0963 699 222